膼峄檌 tuy峄僴 b贸ng 膽谩 qu峄慶 gia Vi峄噒 Nam l脿 m峄檛 trong nh峄痭g 膽峄檌 tuy峄僴 b贸ng 膽谩 m岷h nh岷 khu v峄眂 膼么ng Nam 脕. D瓢峄沬 膽芒y l脿 danh s谩ch c岷 th峄 ch铆nh c峄 膽峄檌 tuy峄僴,谩c岷b贸 bao g峄搈 c谩c v峄 tr铆, t锚n c岷 th峄? v脿 th么ng tin chi ti岷縯 v峄 t峄玭g c岷 th峄?
HLV tr瓢峄焠g: Park Hang-seo
Ph贸 HLV: Nguy峄卬 H峄痷 Th岷痭g
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n S峄更/p>
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n Quy岷縯
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n H霉ng
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n Th岷痭g
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n H贸a
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n T脿i
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n Th岷痭g
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n H霉ng
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n Quy岷縯
Tr峄 l媒 HLV: Nguy峄卬 V膬n S峄更/p>
ST | HLV | 膼TQG | CLB |
---|---|---|---|
1 | Nguy峄卬 V膬n To脿n | 膼TQG | CLB |
2 | Nguy峄卬 V膬n Quy岷縯 | 膼TQG | CLB |
3 | Nguy峄卬 V膬n H霉ng | 膼TQG | CLB |
4 | Nguy峄卬 V膬n Th岷痭g | 膼TQG | CLB |
5 | Nguy峄卬 V膬n Quy岷縯 | 膼TQG | CLB |
6 | Nguy峄卬 V膬n H霉ng | 膼TQG | CLB |
7 | Nguy峄卬 V膬n Th岷痭g | 膼TQG | CLB |
8 | Nguy峄卬 V膬n Quy岷縯 | 膼TQG | CLB |
9 | Nguy峄卬 V膬n H霉ng | 膼TQG | CLB |
10 | Nguy峄卬 V膬n Th岷痭g | 膼TQG | CLB |
3.1. Nguy峄卬 Quang H岷
Nguy峄卬 Quang H岷 l脿 m峄檛 trong nh峄痭g c岷 th峄 tr岷 t脿i n膬ng nh岷 c峄 膽峄檌 tuy峄僴 b贸ng 膽谩 qu峄慶 gia Vi峄噒 Nam. Anh 膽茫 c贸 nh峄痭g m脿n tr矛nh di峄卬 岷 t瓢峄g trong m脿u 谩o 膼TQG v脿 膽瓢峄 k峄 v峄峮g s岷 tr峄 th脿nh m峄檛 trong nh峄痭g c岷 th峄 xu岷 s岷痗 nh岷 c峄 膽峄檌 tuy峄僴.
3.2. Nguy峄卬 V膬n To脿n
Nguy峄卬 V膬n To脿n l脿 m峄檛 c岷 th峄 t岷 c么ng t脿i n膬ng, v峄沬 k峄 thu岷璽 v脿 kh岷 n膬ng x峄 l媒 b贸ng xu岷 s岷痗. Anh 膽茫 c贸 nh峄痭g 膽贸ng g贸p quan tr峄峮g cho 膽峄檌 tuy峄僴 trong nh峄痭g tr岷璶 膽岷 quan tr峄峮g.
3.3. Nguy峄卬 V膬n H霉ng
Nguy峄卬 V膬n H霉ng l脿 m峄檛 c岷 th峄
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam, hay còn được biết đến với tên gọi Đội tuyển bóng đá Việt Nam 27, là một trong những đội tuyển bóng đá quốc gia nổi bật tại khu vực Đông Nam Á. Đội tuyển này đã có những thành tựu đáng nhớ và đóng góp lớn cho sự phát triển của bóng đá Việt Nam.