Trận chung kết UEFA Champions League nữ là sự kiện bóng đá lớn nhất thế giới dành cho các đội tuyển nữ. Hãy cùng điểm qua những thông tin chi tiết và thú vị về trận đấu này.
Tr岷璶 chung k岷縯 UEFA Champions League n峄 l脿 s峄 ki峄噉 b贸ng 膽谩 l峄沶 nh岷 th岷 gi峄沬 d脿nh cho c谩c 膽峄檌 tuy峄僴 n峄? H茫y c霉ng 膽i峄僲 qua nh峄痭g th么ng tin chi ti岷縯 v脿 th煤 v峄 v峄 tr岷璶 膽岷 n脿y.
Tr岷璶 chung k岷縯 UEFA Champions League n峄 th瓢峄漬g di峄卬 ra v脿o cu峄慽 m霉a gi岷, v脿o th谩ng 5 ho岷穋 th谩ng 6 h脿ng n膬m. 膼峄媋 膽i峄僲 t峄 ch峄ヽ th瓢峄漬g l脿 m峄檛 trong nh峄痭g s芒n v岷璶 膽峄檔g l峄沶 v脿 hi峄噉 膽岷 nh岷 ch芒u 脗u.
Gi岷 th瓢峄焠g | Gi谩 tr峄婞/th> |
---|---|
Chi岷縩 th岷痭g | 鈧?00,000 |
脕 qu芒n | 鈧?50,000 |
B谩n k岷縯 | 鈧?50,000 |
膼峄檌 tham d峄包/td> | 鈧?0,000 |
Tr岷璶 chung k岷縯 UEFA Champions League n峄 th瓢峄漬g c贸 s峄 tham gia c峄 c谩c 膽峄檌 tuy峄僴 h脿ng 膽岷 ch芒u 脗u. D瓢峄沬 膽芒y l脿 m峄檛 s峄 膽峄檌 tuy峄僴 th瓢峄漬g xuy锚n l峄峵 v脿o tr岷璶 chung k岷縯:
膼峄檌 h矛nh tham d峄 tr岷璶 chung k岷縯 th瓢峄漬g 膽瓢峄 c谩c 膽峄檌 tuy峄僴 c么ng b峄 tr瓢峄沜 tr岷璶 膽岷 kho岷g 1 tu岷. D瓢峄沬 膽芒y l脿 膽峄檌 h矛nh tham d峄 tr岷璶 chung k岷縯 n膬m 2022:
膼峄檌 tuy峄僴 | 膼峄檌 h矛nh |
---|---|
Bayern Munich | 1. Alexia Putellas, 2. Lea Sch眉ller, 3. Jule Brand, 4. Melanie Behringer, 5. Dzsenifer Marozs谩n, 6. Fridolina Rolf枚, 7. Lea Wissmann, 8. Sina Bexte, 9. Jana Lober, 10. Mandy Islacker, 11. Lisa Schulte |
Barcelona | 1. Alexia Putellas, 2. Lea Sch眉ller, 3. Jule Brand, 4. Melanie Behringer, 5. Dzsenifer Marozs谩n, 6. Fridolina Rolf枚, 7. Lea Wissmann, 8. Sina Bexte, 9. Jana Lober, 10. Mandy Islacker, 11. Lisa Schulte |
UEFA Champions League n峄 th瓢峄漬g c贸 nh峄痭g tr岷璶 膽岷 k峄媍h t铆nh v脿 膽岷 h岷 d岷玭. C谩c 膽峄檌 tuy峄僴 th瓢峄漬g ch啤i v峄沬 phong c谩ch t岷 c么ng m岷h m岷 v脿 k峄 thu岷璽 cao. D瓢峄沬 膽芒y l脿 m峄檛 s峄 phong c谩ch ch啤i b贸ng th瓢峄漬g th岷:
Tr岷璶 chung k岷縯 UEFA Champions League n峄
Trận chung kết UEFA Champions League 2013 là một trong những trận đấu đáng nhớ nhất trong lịch sử giải đấu này. Với sự tham gia của hai đội bóng hàng đầu châu Âu là Bayern Munich và Borussia Dortmund, trận đấu này đã mang đến những khoảnh khắc kịch tính và đầy cảm xúc.