Từ vựng bóng đá Việt Nam
Bóng đá là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới,ừvựngbóngđáViệtNamGiớithiệuvềtừvựngbóngđáPhát sóng sự kiện thể thao và ở Việt Nam cũng vậy. Để hiểu rõ hơn về môn thể thao này, việc nắm bắt từ vựng bóng đá là rất quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng bóng đá phổ biến mà bạn nên biết.
- Bóng đá: football
- Đội bóng: football team
- Triệu tập: call-up
- Trận đấu: match
- Đội trưởng: captain
- Đội phó: vice-captain
- Thủ môn: goalkeeper
- Đ防守: defender
- Trung vệ: midfielder
- Đ前锋: forward
- Pha tấn công: attacking phase
- Pha phòng ngự: defensive phase
- Pha dứt điểm: shot
- Pha cản phá: save
- Pha phạm lỗi: foul
- Pha phạm lỗi cố ý: deliberate foul
- Pha phạm lỗi không cố ý: accidental foul
- Pha phạm lỗi trong vòng cấm: foul in the penalty area
- Phạt góc: corner kick
- Phạt đền: penalty kick
- Phạt trực tiếp: direct free kick
- Phạt gián tiếp: indirect free kick
- Pha ghi bàn: goal
- Pha kiến tạo: assist
- Pha cản phá thành công: successful save
- Pha cản phá không thành công: unsuccessful save
- Pha phạm lỗi không thành công: unsuccessful foul
- Pha phạm lỗi thành công: successful foul
- Đội hình: formation
- Chiến thuật: tactics
- Chiến lược: strategy
- Đội hình 4-3-3: 4-3-3 formation
- Đội hình 4-2-3-1: 4-2-3-1 formation
- Đội hình 5-4-1: 5-4-1 formation
- Đội hình 3-5-2: 3-5-2 formation
- Đội hình 4-4-2: 4-4-2 formation
- Đội hình 4-3-2-1: 4-3-2-1 formation
- Đội hình 3-4-3: 3-4-3 formation
- Đội hình 4-5-1: 4-5-1 formation
- Đội hình 4-2-4: 4-2-4 formation
- Đội hình 3-4-2: 3-4-2 formation
- Đội hình 4-3-1-2: 4-3-1-2 formation
- Đội hình 3-5-3: 3-5-3 formation
- Đội hình 4-4-2-1: 4-4-2-1 formation
- Đội hình 3-4-3-1: 3-4-3-1 formation
- Đội hình 4-3-2-1: 4-3-2-1 formation
- Đội hình 3-5-2: 3-5-2 formation
- Đội hình 4-2-3-1: 4-2-3-1 formation
- Đội hình 4-4-