Trong tr岷璶 膽岷 n脿y,矛岷璶岷璶b贸h矛岷谩tin tức thể thao Hà Nội 膽峄檌 b贸ng CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h 膽茫 c贸 s峄 thay 膽峄昳 so v峄沬 tr岷璶 膽岷 tr瓢峄沜. HLV 膽峄檌 nh脿 膽茫 quy岷縯 膽峄媙h 膽峄 l岷 c谩c c岷 th峄 tr峄 c峄檛 nh瓢 Nguy峄卬 V膬n A, L锚 V膬n B, v脿 Ph岷 V膬n C 峄 h脿ng th峄? Trong khi 膽贸, h脿ng ti峄乶 v峄 c贸 s峄 hi峄噉 di峄噉 c峄 Tr岷 V膬n D, Nguy峄卬 V膬n E, v脿 Ho脿ng V膬n F, nh峄痭g c岷 th峄 膽茫 th峄 hi峄噉 t峄憈 trong c谩c tr岷璶 膽岷 g岷 膽芒y.
Ch峄ヽ v峄?/th> | T锚n c岷 th峄?/th> | Tr岷璶 膽岷 tr瓢峄沜 |
---|---|---|
Th峄 m么n | Nguy峄卬 V膬n A | 膼茫 ra s芒n |
H岷璾 v峄嘃/td> | L锚 V膬n B | 膼茫 ra s芒n |
H岷璾 v峄嘃/td> | Ph岷 V膬n C | 膼茫 ra s芒n |
Trung v峄嘃/td> | Tr岷 V膬n D | 膼茫 ra s芒n |
Trung v峄嘃/td> | Nguy峄卬 V膬n E | 膼茫 ra s芒n |
Trung v峄嘃/td> | Ho脿ng V膬n F | 膼茫 ra s芒n |
Tr岷璶 膽岷 di峄卬 ra r岷 k峄媍h t铆nh t峄 nh峄痭g ph煤t 膽岷 ti锚n. 膼峄檌 b贸ng CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h 膽茫 c贸 nh峄痭g pha t岷 c么ng nguy hi峄僲 ngay t峄 nh峄痭g ph煤t 膽岷 ti锚n. Tuy nhi锚n, 膽峄檌 b贸ng 膽峄慽 ph瓢啤ng c农ng kh么ng d峄 d脿ng 膽峄 th峄g l瓢峄沬. Trong 30 ph煤t 膽岷 ti锚n, c岷 hai 膽峄檌 膽峄乽 c贸 c啤 h峄檌 nh瓢ng kh么ng th峄 chuy峄僴 h贸a th脿nh b脿n th岷痭g.
Trong hi峄噋 2, 膽峄檌 b贸ng CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h 膽茫 c贸 s峄 thay 膽峄昳 chi岷縩 thu岷璽. HLV 膽茫 quy岷縯 膽峄媙h 膽瓢a v脿o s芒n c岷 th峄 t岷 c么ng m岷h m岷 h啤n 膽峄 t岷 ra s峄 thay 膽峄昳. K岷縯 qu岷? trong ph煤t 55, c岷 th峄 Nguy峄卬 V膬n G 膽茫 c贸 pha d峄﹖ 膽i峄僲 hi峄僲 h贸c t峄 c峄 ly g岷, m峄 t峄 s峄 1-0 cho 膽峄檌 nh脿.
膼峄檌 b贸ng 膽峄慽 ph瓢啤ng 膽茫 ph岷 峄﹏g nhanh ch贸ng sau khi b峄 d岷玭 tr瓢峄沜. H峄 膽茫 t膬ng c瓢峄漬g t岷 c么ng v脿 t岷 ra nh峄痭g pha nguy hi峄僲 tr瓢峄沜 khung th脿nh c峄 CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h. Tuy nhi锚n, th峄 m么n Nguy峄卬 V膬n A 膽茫 c贸 nh峄痭g pha c峄﹗ thua xu岷 s岷痗, gi煤p 膽峄檌 nh脿 gi峄 s岷h l瓢峄沬.
Trong ph煤t 75, 膽峄檌 b贸ng 膽峄慽 ph瓢啤ng c贸 pha t岷 c么ng nguy hi峄僲 t峄 ph岷 g贸c. Tuy nhi锚n, c岷 th峄 L锚 V膬n B 膽茫 c贸 pha 膽谩nh 膽岷 c岷璶 th脿nh, gi煤p 膽峄檌 nh脿 gi峄 l岷 b脿n th岷痭g.
Pha l岷璸 c么ng n峄昳 b岷璽 trong tr岷璶 膽岷 n脿y thu峄檆 v峄 c岷 th峄 Nguy峄卬 V膬n G. C岷 th峄 n脿y 膽茫 c贸 pha d峄﹖ 膽i峄僲 hi峄僲 h贸c t峄 c峄 ly g岷, gi煤p 膽峄檌 b贸ng CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h m峄 t峄 s峄 1-0. 膼芒y l脿 b脿n th岷痭g 膽谩ng nh峄 v脿 膽茫 gi煤p 膽峄檌 nh脿 c贸 膽瓢峄 chi岷縩 th岷痭g quan tr峄峮g.
HLV 膽峄檌 b贸ng CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h 膽茫 c贸 nh峄痭g ph岷 h峄搃 t铆ch c峄眂 sau tr岷璶 膽岷. 脭ng cho bi岷縯: \"T么i r岷 h脿i l貌ng v峄沬 k岷縯 qu岷 tr岷璶 膽岷. 膼峄檌 b贸ng 膽茫 th峄 hi峄噉 s峄 quy岷縯 t芒m v脿 tinh th岷 chi岷縩 膽岷 cao. Ch煤ng t么i s岷 ti岷縫 t峄 ph谩t tri峄僴 v脿 c峄 g岷痭g 膽峄 膽岷 膽瓢峄 nh峄痭g k岷縯 qu岷 t峄憈 h啤n trong c谩c tr岷璶 膽岷 ti岷縫 theo.\"
Ng瓢峄漣 h芒m m峄 膽峄檌 b贸ng CLB b贸ng 膽谩 Nam 膼峄媙h 膽茫 c贸 nh峄痭g ph岷 h峄搃 r岷 t铆ch c峄眂 sau tr岷璶 膽岷. H峄 膽茫 th峄 hi峄噉 s峄 峄g h峄 v脿 c峄 v农 m岷h m岷 cho 膽峄檌 b贸ng trong su峄憈 tr岷璶 膽岷. M峄檛 ng瓢峄漣 h芒m m峄 膽茫 chia s岷
Tạ là một dụng cụ thể lực phổ biến trong các bài tập thể dục, đặc biệt là trong các bài tập sức mạnh. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng tạ, việc kiểm tra độ bền và khả năng chịu tải của tạ là rất quan trọng.
Độ bền của tạ được xác định bởi chất liệu và công nghệ sản xuất. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của tạ:
Chất liệu | Đặc điểm |
---|---|
Thép không gỉ | Độ bền cao, không bị ăn mòn, thích hợp cho các bài tập nặng |
Thép carbon | Khối lượng nhẹ, độ bền cao, thích hợp cho các bài tập nhẹ đến trung bình |
Thép hợp kim | Độ bền cao, có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các bài tập nặng |
Khả năng chịu tải của tạ được xác định bởi trọng lượng tối đa mà tạ có thể chịu được mà không bị gãy hoặc hư hỏng. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của tạ:
Trọng lượng | Khả năng chịu tải |
---|---|
1-5 kg | Thường xuyên sử dụng, thích hợp cho các bài tập nhẹ đến trung bình |
5-15 kg | Thích hợp cho các bài tập nặng, yêu cầu khả năng chịu tải cao |
15 kg trở lên | Thích hợp cho các bài tập chuyên nghiệp, yêu cầu khả năng chịu tải rất cao |
Để kiểm tra độ bền và khả năng chịu tải của tạ, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Kiểm tra chất liệu: Đảm bảo rằng tạ được làm từ chất liệu chất lượng cao, như thép không gỉ hoặc thép hợp kim.
Đánh giá trọng lượng: Đảm bảo rằng trọng lượng của tạ phù hợp với yêu cầu của bài tập và khả năng chịu tải của bạn.
Thử nghiệm lực: Đặt tạ lên một bề mặt cứng và thử gấp nó để kiểm tra độ bền. Nếu tạ bị gãy hoặc hư hỏng, hãy thay thế ngay lập tức.
Thử nghiệm khả năng chịu tải: Đặt tạ lên một dải băng tải và tăng dần trọng lượng để kiểm tra khả năng chịu tải. Đảm bảo rằng tạ không bị gãy hoặc hư hỏng khi đạt đến trọng lượng tối đa.